- Cầu dao phụ tải Việt Mỹ được sản xuất và thử nghiệm theo quyết định số 64/QĐ-EVN ngày 05/05/2017.
- Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của Quý khách hàng sản phẩm của chúng tôi liên tục được cải tiến, các loại cách điện như: Sứ gốm, Epoxy, Polymer đều có những ưu điểm riêng, phù hợp với từng thị trường và luôn đem lại sự hài lòng cho Quý khách hàng.
|
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦU DAO |
||||
|
TT |
MÔ TẢ |
ĐƠN VỊ |
CẦU DAO 24KV |
CẦU DAO 35KV |
|
Mã hiệu sản phẩm |
|
VM-LBS 15/60 |
|
|
Điện áp định mức |
kV |
25 |
38,5 |
|
Buồng dập hồ quang |
|
Dầu |
|
|
Chế độ làm việc |
|
Ngoài trời |
|
|
Tần số định mức |
Hz |
50 |
50 |
|
Chiều di chuyển của dao |
|
Thẳng đứng |
|
|
Lắp đặt |
|
Nằm ngang |
|
|
Thao tác bằng tay và có sào thao tác chuyên dụng |
|
Có |
Có |
|
Vật liệu cách điện |
|
Sứ gốm, Epoxy, Polymer |
|
|
10. |
Dòng điện danh định |
A |
630A |
630A |
|
11. |
Khả năng chịu điện áp xung sét dạng sóng 1.2/50µs |
|
|
|
|
11.1 |
Giữa các pha với nhau và với đất |
kV |
130 |
175 |
|
11.2 |
Giữa hàm tĩnh và hàm động khi dao mở |
kV |
150 |
200 |
|
12. |
Khả năng chịu điện áp tần số công nghiệp ở trạng thái ướt |
|
|
|
|
12.1 |
Giữa các pha với nhau và với đất |
kV |
55 |
75 |
|
12.2 |
Giữa hàm tĩnh và hàm động khi dao mở |
kV |
65 |
80 |
|
13. |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch (1s) |
kA |
20 |
20 |
|
14. |
Chiều dài đường rò |
mm/kV |
≥ 25 |
≥ 25 |
|
15. |
Số lần thao tác cơ khí |
Lần |
≥ 3000 |
≥ 3000 |
|
16. |
Cắt tải tác dụng |
A |
630 |
630 |
|
17. |
Cắt tải mạch vòng |
A |
430 |
630 |
|
18. |
Cắt tải điện cảm |
A |
25 |
25 |
|
19. |
Cắt tải điện dung |
A |
20 |
20 |
![]()
![]()
![]()
| Chi tiết | Mua hàng |
| Chi tiết | Mua hàng |
| Chi tiết | Mua hàng |
| Chi tiết | Mua hàng |
| Chi tiết | Mua hàng |